Ý nghĩa của từ khía cạnh là gì:
khía cạnh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ khía cạnh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khía cạnh mình

1

15 Thumbs up   4 Thumbs down

khía cạnh


phần hay mặt nhìn tách riêng ra khỏi những phần khác, mặt khác của sự vật, sự việc đề cập tới tất cả các khía cạnh Đồng nghĩa: góc cạnh [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

12 Thumbs up   5 Thumbs down

khía cạnh


ekadesa (nam)
Nguồn: phathoc.net

3

6 Thumbs up   4 Thumbs down

khía cạnh


Một phần, một mặt của một vấn đề có thể tách riêng ra mà xét: Thảo luận mọi khía cạnh của công tác.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

7 Thumbs up   6 Thumbs down

khía cạnh


Một phần, một mặt của một vấn đề có thể tách riêng ra mà xét. | : ''Thảo luận mọi '''khía cạnh''' của công tác.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

5 Thumbs up   5 Thumbs down

khía cạnh


Một phần, một mặt của một vấn đề có thể tách riêng ra mà xét: Thảo luận mọi khía cạnh của công tác.
Nguồn: vdict.com





<< túc nho khích bác >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa